Toàn Quốc Hệ thống phun sương xử lý mùi hôi trang trại (AirSolution9314)

hang_ecolo

Thành viên mới
#1
Hiện nay hầu hết các chủ chuồng trại chăn nuôi đang tìm kiếm những giải pháp để khắc phục mùi hôi trong chuồng trại và giải nhiệt cho vật nuôi. Giúp cho trang trại trở nên thoáng mát, sạch sẽ đồng thời giúp nâng cao năng suất. Một trong những giải pháp tối ưu và hữu hiệu hiện nay chính là sử dụng sản phẩm khử mùi hôi bằng hệ thống máy phun sương. Vậy hệ thống này có những tính năng gì hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!



HỆ THỐNG PHUN SƯƠNG AIRSOLUTION9314 KHỬ MÙI CHUỒNG TRẠI

Cấu tạo hệ thống phun sương xử lý mùi hôi trang trại bao gồm:

  • Sản phẩm khử mùi hôi không khí Airsolution9314 (không chứa vi sinh vật);
  • Máy nén áp lực;
  • Béc phun và đầu phun;
  • Ống dẫn;
  • Bộ lọc;
  • Bộ hẹn giờ tự động (có thể có hoặc không).


Bạn biết không hiện nay hầu hết mọi ngành nghề đều với phát với mức công nghệ cao. Đặc biệt đối với các ngành chăn nuôi trang trại với quy mô lớn để vật nuôi sinh trưởng tốt, ít bệnh. Thì điều đầu tiên chính là môi trường sống của chúng cần phải sạch sẽ và thoáng mát. Việc giữ vệ sinh chuồng trại là một yếu tố bắt buộc.

Do đó việc lựa chọn và lắp đặt hệ thống máy phun sương xử lý mùi hôi trang trại cần phải được xem xét kĩ các tính năng hiện đại được trang bị thêm để có thể sử dụng phù hợp với mục đích

ƯU ĐIỂM HỆ THỐNG PHUN SƯƠNG AIRSOLUTION9314 KHỬ MÙI CHUỒNG TRẠI

Hệ thống phun sương AirSolution9314 xử lý mùi hôi chuồng trại được trang bị với công nghệ hiện đại có những ưu điểm vượt trội sau:

– Sử dụng hệ thống phun sương AirSolution9314 xử lý mùi hôi chuồng trại có thể làm sạch mùi hôi thối và hạn chế được các vi khuẩn xâm nhập đến vật nuôi

– Đặc biệt vào những ngày hè nóng bức sử dụng hệ thống phun sương AirSolution9314 xử lý mùi hôi chuồng trại sẽ giúp giảm nhiệt độ. Mang đến một môi trường thoáng mát và sạch sẽ cho chuồng trại chăn nuôi của bạn

– Giá thành phù hợp cho các chủ trang trại để phục vụ tốt cho quá trình chăn nuôi

– Đồng thời việc sử dụng hệ thống phun sương AirSolution9314 xử lý mùi hôi chuồng trại còn góp phần giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường

– Việc hệ thống phun sương được đẩy mạnh và giúp cho môi trường trong việc chăn nuôi được thuận lợi. Những người như chúng tôi có những khách hàng sử dụng hệ thống phun sương AirSolution9314 xử lý mùi hôi chuồng trại là điều vô cùng quan trọng.

LỢI ÍCH HỆ THỐNG PHUN SƯƠNG AIRSOLUTION9314 KHỬ MÙI CHUỒNG TRẠI

  • Hiệu quả sản phẩm khử mùi cao;
  • Tiết kiệm chi phí do máy phun sương giá thành rẻ;
  • Airsolution9314 sử dụng đơn giản;
  • Lắp đặt hệ thống phun sương dễ dàng;
  • Tuổi thọ cao chi phí lắp đặt máy phun sương;
  • Thân thiện với môi trường
Đối với việc sử dụng hệ thống làm mát thường là không sử dụng được các chất độc hại. Và chúng có thể không thải ra các tạp chất gây hại đến môi trường. Vì vậy hệ thống phun sương được xem là hiệu quả và ổn định với môi trường.



Mua hệ thống phun sương airsolution9314 khử mùi chuồng trại ở đâu?

Để có thể mang đến một không gian thoáng mát, sạch sẽ cho chuồng trại. Bạn cần nên tìm kiếm cho mình một nhà cung cấp chất lượng và uy tín.

Với nhiều năm kinh nghiệm và là một trong những nhà cung cấp các giải pháp xử lý môi trường uy tín. Nam Hưng Phú hiện đã tư vấn và cung cấp cho hơn 10000 khách hàng tại thị trường Việt Nam.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0949.906.079 để được tư vấn rõ hơn về sản phẩm.
 

hang_ecolo

Thành viên mới
#2
BioStreme301 – Vi sinh xử lý, hoá lỏng dầu, mỡ trong đường ống
Tháng Tư 9, 2020

Các loại mùi được xử lý

  • Mùi hữu cơ
  • Mùi dầu mỡ
  • Axit béo bay hơi
1. GIỚI THIỆU

BioStreme 301 – Là một sản phẩm tự nhiên, hoạt tính cao và hiệu quả, là chủng vi sinh được sản xuất để giải quyết vấn đề khử dầu mỡ thực phẩm tại bẫy mỡ và tắc nghẽn đường ống, nó không phải là dung môi hay là chất ăn mòn hóa học và tương đối kinh tế để sử dụng liên tục.

Dầu mỡ đóng khối trong đường ống

2.THÀNH PHẦN

BioStreme 301 – bao gồm chủng vi sinh xử lý dầu mỡ, không chứa chất ăn da cũng như những hóa chất xứ lý khác, như vậy nó an toàn cho hệ thống đường ống.

  • Giữ cho dòng chảy luôn thông suốt, không bị tắc nghẽn
  • Giảm mùi hôi chất thải dầu mỡ thực phẩm
  • Giảm việc bơm chất thải dầu mỡ động thực vật thường xuyên ra ngoài
  • Giảm BOD, COD, TSS
  • Phân hủy sinh học theo cách tự nhiên nhất
  • An toàn và không độc hại
Vị Trí Ứng Dụng

  • Chất thải rắn và thùng chứa máy ép rác
  • Thùng rác và thùng chứa chất thải
  • Sàn thoát nước bị tắc hoặc thoát nước chậm
  • Hố ga với đầy dầu mỡ thực phẩm tích tụ
  • ·Hố nước thải và đường ống nghẹt
  • Đầm lầy, bẫy dầu mỡ
3. CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM

Vi sinh BioStreme 301 dùng như là 1 quá trình tự nhiên để loại bỏ dầu mỡ động thực vật từ bẫy mỡ, từ hệ thống đường ống nước chứa dầu mỡ thực phẩm và chất thải động thực vật tích lũy tại đường ống, nó cũng là một giải pháp kỹ thuật cho việc giảm mùi dầu mỡ thực phẩm ngay tức khắc. Sản phẩm đậm đặc này là một sự kết hợp của những chuỗi vi sinh xử lý thực phẩm nhà hàng khách sạn đã được chọn lọc và phối trộn với nhau mà nó phát triển rất nhanh và mạnh sau khi ứng dụng để bẻ gãy những mạch dầu mỡ, chất béo và các hợp chất hữu cơ khác một cách tự nhiên nhất.

4. HIỆU SUẤT XỬ LÝ CỦA SẢN PHẨM

Vi sinh BioStreme 301 giải quyết vấn đề khử dầu mỡ thực phẩm tại bẫy mỡ và tắc nghẽn đường ống, hiệu quả xử lý cao từ 80-85%.

Vi sinh xử lý dầu mỡ trong đường ống – BioStreme301

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chuẩn bị dung dịch để sẵn sàng sử dụng từ sản phẩm đậm đặc, 1 phần Vi sinh BioStreme 301 pha thành 20 phần nước. Một can 20 lít sẽ pha thành 400 lit dung dịch RTU. Để có kết quả tốt nhất, bẫy mỡ nên được xử lý hàng ngày vào thời điểm lưu lượng nước thải đầu vào thấp nhất, tốt nhất là là sau 1 tiếng kể từ lúc khu nhà bếp ngừng hoạt động và được vệ sinh sạch dầu mỡ.

Đối với Bẫy mỡ Bắt đầu xử lý sau khi bẫy mỡ thực phẩm được bơm sạch hết ra ngoài. Cho BioStreme 301 trực tiếp vào bẫy mỡ thông qua đường ống.

Lưu lượng
hàng ngàyXử lý ban đầuHàng ngày0-300 lit1 lit RTU500ml RTU300-1000 lit2 lit RTU1 lit RTU

Đối với hệ thống thoát nước sàn Đổ 250ml dung dịch RTU BioStreme 301 vào mỗi đường ống.

Đối với hố ga Dùng dung dịch RTU BioStreme 301 với tỷ lệ 50-100ppm dựa vào lưu lượng dòng chảy. Nên dùng thêm 1 bơm định lượng để đảm bảo liều dùng đúng và kinh tế nhất.


6. QUY CÁCH

Đóng gói: 20 lít/thùng

Xuất xứ: Ecolo – Canada

Mọi thắc mắc xin liên hệ 0949.906.079
 

hang_ecolo

Thành viên mới
#3
Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải bệnh viện BCP50
tháng 6 20, 2021



  1. CHỨC NĂNG
BCP50 chứa các chủng vi sinh vật có khả năng:

  • Sử dụng được trong cả 02 điều kiện kỵ khíhiếu khí;
  • Phân hủy các hợp chất hữu cơ gồm protein, chất béo, các carbohydrate và các hydrocacbon chọn lọc và dùng cho các loại nước thải như sau:
+ Nước thải khu công nghiệp

+ Nước thải từ bệnh viện

+ Nước thải sinh hoạt

+ Nước thải từ sản xuất tinh bột mì


  1. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
  • Mô tả: Màu vàng nâu, dạng hạt bột
  • Đóng gói: Đóng gói 250gram trong bịch tự huỷ, 10kg/thùng
  • Độ ổn định: Tối đa, mất 1 log/năm
  • Độ ổn định: Tối đa, mất 1 log/năm
  • pH 6.0 ‐ 8.5
  • Nồng độ 5.0 – 0.61gram/cm3
  • Thành phần: Vi sinh, Các chất dinh dưỡng, chất kích thích
  • Số lượng vi sinh: 5 x109 CFU/gram
2. HIỆU QUẢ CỦA BCP50
  • Giảm bùn
  • Tăng hiệu quả nước thải đầu ra
  • Giảm mùi
  • Khởi động hệ thống nhanh chóng
  • Khả năng xử lý vi sinh đạt hiệu quả đến >90%
3. LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
  • Nuôi cấy mới: 2 – 5 ppm
  • Nuôi cấy bổ sung: 0.5 – 1 ppm
Nhà máy/ trạm xử lý

Lưu lượngLiều ban đầu*Liều Duy trì **đến 8,64 m3/d0,5 kg/d trong 3 ngày0,5 kg/tuầnđến 43,2 m3/d0,5 kg/d trong 3 ngày1,0 kg/tuầnđến 172,8 m3/d5 kg *1,5 kg/tuầnđến 432 m3/d8 kg *2,0 kg/tuầnđến 2.160 m3/d15 kg *0,25 kg/ngàyđến 4.320 m3/d25 kg *0,5 kg/ngàyđến 8.640 m3/d50 kg *1,0 kg/ngàyđến 43.200 m3/d50 kg/360m3/giờ*1 kg/360m3/giờ/ngàyđến 103.680 m3/d50 kg/360m3/giờ*0,75kg/360m3/giờ/ngàyđến 864.000 m3/d30 kg/360m3/giờ*0,5kg/360m3 /giờ/ngày

* Trải đều liều khởi đầu này ra trong 10 ngày.

** Thêm vào thường xuyên càng tốt. Nếu một ngày nào đó bị bỏ qua,

tăng gấp đôi liều xài vào ngày hôm sau.

Liều lượng sẽ thay đổi theo lưu lượng, thời gian lưu, và các thay đổi của hệ thống. Các tỷ lệ trên là dành cho một điển hình hệ thống được duy trì tốt.

Hệ thống bùn hoạt tính – Hệ thống bùn hoạt tính bao gồm nhiều quá trình khác nhau: ví dụ sục khí kéo dài, sục khí dạng mẻ, bể tiếp xúc cân bằng, bế hiếu khí theo bậc, bùn hoạt tính oxy. Tỷ lệ áp dụng cho tất cả các sản phẩm dựa trên lưu lượng trung bình hàng ngày của bể sục khí, trừ dòng bùn tuần hoàn .

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  1. Kiểm tra và điều chỉnh pH ổn định ở mức 6.8 – 7.2, nên kiểm tra pH và điều chỉnh hàng ngày trước khi dùng sản phẩm để đạt hiệu quả tốt nhất.
  2. Trong thời gian nuôi cấy ban đầu hay cải tạo lại hệ thống, bể sinh học phải đượckhởi động lại ở tải trong thấp hoặc nồng độ COD< 2kg/m3
  3. Nồng độ oxy hòa tan DO: >2ppm.
  4. Cho nước thải vào 30% bể, sau đó cho 5-10% bùn sinh học vào bể hiếu khí để làm chất mang cho vi sinh tăng trưởng nhanh hơn, sục khí trước 24-48h để khởi động hệ thống, sao cho bùn chuyển màu từ màu đen sang màu nâu, sau đó bắt đầu tiến hành nuôi cấy vi sinh.
6. CÁCH BẢO QUẢN

  1. Bảo quản nhiệt độ phòng: 25-28 độ C
  2. Tránh ánh sáng trực tiếp
  3. Đậy nắp kín sau khi sử dụng





7. CASE STUDY

KIỂM TRA SẢN PHẨM

Giới thiệu – Nước thải đầu ra từ một nhà máy tinh bột có chứa các hợp chất nitơ ở dạng hợp chất hữu cơ, dễ chuyển hóa thành ammonia trong một nhà máy xử lý. Các hợp chất này không được mong muốn có trong nước thải đã được xử lý và những nỗ lực đã được thực hiện để loại bỏ chúng hoặc là tập trung chúng lại trước khi xả vào hệ thống thoát nước.

Mục đích của thí nghiệm này là để chứng minh hiệu quả của BCP22(**), BCP50 và một lượng nhỏ các chất STIMULUS(*) tham gia vào quá trình thanh lọc và xử lý nước và giảm mùi trong một nhà máy tinh bột.

Xử lý – Một xe chở hàng 2 tấn (1m x 1.3mx 1.5m) đã được lấp đầy với 1.5m3 bùn lỏng (gồm 6% xỉ) với nồng độ BOD của 6000 mg/L. Một xi lanh oxy (150um x 4) đã được sử dụng.

  • STIMULUS và BCP22 – 1Lit sản phẩm STIMULUS (nồng độ 0,66%) và 0.5kg BCP22 đã được thêm vào bùn lỏng và kết quả được quan sát trong 7 ngày sau đó. Tỷ lệ oxy được thiết lập ở mức 6%, lượng khí oxy được thiết lập lại đến 0,2 m3/phút và giá trị pH ở mức 8.2.
  • STIMULUS và BCP50 – 1Lit sản phẩm STIMULUS (nồng độ 0,66%) và 0,5kg BCP50 đã được thêm vào bùn lỏng để so sánh hiệu suất với trường hợp dùng STIMULUS và BCP22. Tỷ lệ Oxy đã được thiết lập ở mức 6%, lượng khí oxy tại mức 0,2m3/phút và giá trị pH ở mức 8.2.
Kết quả – Các vi sinh vật được lựa chọn có khả năng phân huỷ hiệu quả các hợp chất gây mùi bao gồm amoniac. Sự phân huỷ này dẫn đến giảm nồng độ của các hợp chất trên. Việc Giảm nồng độ của các hợp chất gây mùi dẫn đến việc giảm mùi trong cường độ mùi cho phép.

* STIMULUS là sản phẩm vi sinh khử mùi dạng lỏng của Bionetix, sản phẩm này có thể được thay thế bằng sản phẩm Biostreme 201 của Ecolo.

** BCP22 Là sản phẩm vi sinh dành cho nước thải chế biến thực phẩm có hàm lượng dầu mỡ cao.

Mọi thắc mắc xin liên hệ 0949.906.079 – Thuý Hằng